Trường ĐH Vinh công bố điểm chuẩn NV 1
VOV.VN -Chiều 9/8, ĐH Vinh cho biết điểm chuẩn NV 1 vào đại học Vinh năm nay cao nhất là ngành Sư pham Toán với 20 điểm.
Danh sách điểm chuẩn các ngành ĐH Vinh:
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013 |
||||
|
||||
TT |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn năm 2013 |
Ghi chú |
1 |
Sư phạm Toán học |
A |
20.0 |
|
2 |
Sư phạm Tin học |
A |
15.0 |
|
3 |
Sư phạm Vật lý |
A |
15.0 |
|
4 |
Sư Phạm Hoá học |
A |
18.0 |
|
5 |
Sư phạm Sinh học |
B |
15.0 |
|
6 |
Giáo dụcThể chất |
T |
23.0 |
Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2; Điểm 2 môn văn hoá phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0 |
7 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A |
15.0 |
|
B |
15.0 |
|||
C |
15.0 |
|||
8 |
Giáo dục Chính trị |
C |
15.0 |
|
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17.0 |
|
10 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15.0 |
|
11 |
Sư phạm Địa lý |
C |
15.0 |
|
12 |
Giáo dục Mầm non |
M |
18.0 |
|
13 |
Quản lý Giáo dục |
A |
13.0 |
|
C |
14.0 |
|
||
D1 |
13.5 |
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số |
||
14 |
Công tác xã hội |
C |
14.0 |
|
15 |
Du lịch |
C |
14.0 |
|
D1 |
13.5 |
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số |
||
16 |
Văn học |
C |
14.0 |
|
17 |
Luật |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|||
C |
16.0 |
|||
18 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
18.0 |
|
C |
18.0 |
|||
D1 |
18.0 |
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số |
||
19 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|||
20 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
21 |
Khoa học Môi trường |
B |
14.0 |
|
22 |
Khuyến Nông |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
23 |
Công nghệ Thông tin |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|||
24 |
Nuôi trồng Thuỷ sản |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
25 |
Sinh học |
B |
14.0 |
|
26 |
Kỹ thuật Điện tử truyền thông |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|||
27 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
21.0 |
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên |
28 |
Nông học |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
29 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
16.0 |
|
A1 |
16.0 |
|||
30 |
Quản lý đất đai |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
31 |
Tài chính ngân hàng |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
32 |
Kế toán |
A |
17.0 |
|
A1 |
17.0 |
|||
D1 |
17.0 |
|||
33 |
Quản trị kinh doanh |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
34 |
Kinh tế đầu tư |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
35 |
Hoá học |
A |
13.0 |
|
36 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
20.0 |
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên |
37 |
Khoa học máy tính |
A |
13.0 |
|
38 |
Chính trị học |
C |
14.0 |
|
39 |
Toán học |
A |
13.0 |
|
40 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
14.5 |
|
41 |
Vật lý |
A |
15.0 |
|
42 |
Kinh tế nông nghiệp |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
D1 |
13.5 |
|||
43 |
Kỹ thuật Công trình giao thông |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2; Điểm 2 môn văn hoá phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0.
Riêng Sư phạm tiếng Anh - D1 lưu ý: Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên.
Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên./.