111111

Đại học Hồng Đức thông báo kết quả xét tuyển nguyện vọng 1

VOV.VN - Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học từ ngày 29-31/8 theo Giấy báo nhập học.

Trường Đại học Hồng Đức thông báo kết quả xét tuyển nguyện vọng 1 và mức điểm, số lượng xét tuyển vào đại học, cao đẳng chính quy năm 2013.
 
Theo thông báo của trường, thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học từ ngày 29-31/8/2013 theo Giấy báo nhập học.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2: Từ ngày 20/8-9/9. Thí sinh gửi ĐKXT trực tiếp tại phòng Đào tạo Trường Đại học Hồng Đức hoặc theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh (Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu của Trường dự thi, 01 phong bì đã dán tem sẵn và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; lệ phí ĐKXT 30.000đ); thí sinh trúng tuyển sẽ nhập học từ ngày 21 đến ngày 22 tháng 9 năm 2013 (theo Giấy báo nhập học). Riêng khối M điểm các môn văn hoá thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT (trừ môn thi năng khiếu theo đề của từng trường).

Nhà trường nhận đơn phúc khảo bài thi từ ngày 05/8 đến ngày 15/8/2013; thí sinh nạp đơn tại phòng Đào tạo Trường ĐH Hồng Đức và lệ phí phúc khảo 30.000đ/môn.

Điểm tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm; Sư phạm Mầm non điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trung cấp ngành Kế toán, Giáo dục Mầm non, Quản lý đất đai cần nạp hồ sơ, gồm:  “Phiếu đăng ký tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2013” theo quy định của Bộ GD&ĐT; Học bạ THPT hoặc tương đương, bằng tốt nghiệp (photo công chứng) và bản sao Giấy khai sinh.

Hình thức xét tuyển: tổng điểm môn Toán, Văn và TBC lớp 12; riêng Trung cấp Mầm non kiểm tra thêm phần năng khiếu Đọc, Kể diễn cảm hoặc Hát. Thời gian nộp hồ sơ đến hết ngày 05/9/2013. Thời gian kiểm tra năng khiếu: ngày 5/10/2013. 

 

 

TT

 

Ngành đào tạo

 

Mã ngành

 

Chỉ tiêu

 

Khối thi

Tuyển NV 1

ĐKXT NV2

Điểm

Số lượng

Điểm ĐKXT

Số lượng

I

Đại học

 

1750

 

 

1217

 

685

1

SP Toán học

D140209

60

A

14.5

45

14.5

10

 

A1

14.5

4

14.5

2

SP Vật lý

D140211

50

A

13.0

7

13.0

45

 

A1

13.0

0

13.0

3

SP Hoá học

D140212

50

A

13.0

15

13.0

20

 

B

14.0

14

14.0

4

SP Sinh học

D140213

50

B

14.0

16

14.0

35

5

SP Ngữ văn

D140217

60

C

14.0

40

14.0

15

 

D1

13.5

5

13.5

6

SP Lịch sử

D140218

50

C

14.0

16

14.0

35

7

SP Địa lý

D140219

50

A

13.0

0

13.0

 

30

 

 

A1

13.0

0

13.0

C

14.0

24

14.0

8

SP Tiếng Anh

D140231

70

A1

13.0

9

13.0

20

 

D1

13.5

39

13.5

9

Giáo dục Tiểu học

D140202

120

D1

13.5

20

13.5

55

 

M

13.5

44

13.5

10

Giáo dục Mầm non

D140201

180

M

13.5

446

Không tuyển

11

Văn học

D220330

50

C

14.0

0

Không tuyển

D1

13.5

0

12

Lịch sử  (định hướng Q.lý di tích, danh thắng)

D220310

50

C

14.0

2

Không tuyển

13

Địa lý học (định hướng Q.lý tài nguyên MT)

D310501

50

A

13.0

4

13.0

15

 

 

A1

13.0

2

13.0

C

14.0

28

14.0

14

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn DL)

D220113

50

A

13.0

2

13.0

 

30

 

 

C

14.0

13

14.0

D1

13.5

7

13.5

15

Xã hội học (định hướng Công tác XH)

D310301

50

A

14.0

2

14.0

10

 

 

C

15.5

39

15.5

D1

14.5

2

14.5

16

Tâm lý học (định hướng Q.trị nhân sự)

D310401

50

A

13.0

0

13.0

30

 

 

 

 

A1

13.0

0

13.0

B

14.0

6

14.0

C

14.0

15

14.0

D1

13.5

2

13.5

17

Công nghệ thông tin

D480201

50

A

13.0

34

13.0

10

 

A1

13.0

6

13.0

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

50

A

13.0

24

13.0

25

 

A1

13.0

1

13.0

19

Vật lý học (Vật lý ứng dụng)

D440102

50

A

13.0

1

Không tuyển

A1

13.0

0

20

Kế toán

D340301

180

A

14.0

88

14.0

40

 

 

A1

14.0

9

14.0

D1

14.5

43

14.5

21

Quản trị kinh doanh

D340101

100

A

13.0

18

13.0

60

 

 

A1

13.0

5

13.0

D1

13.5

20

13.5

22

Tài chính - Ngân hàng

D340201

120

A

13.0

18

13.0

95

 

 

A1

13.0

3

13.0

D1

13.5

3

13.5

23

Nông học (định hướng công nghệ cao)

D620109

40

A

13.0

6

13.0

15

 

 

A1

13.0

1

13.0

B

14.0

18

14.0

24

Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)

D620105

40

A

13.0

8

13.0

15

 

 

A1

13.0

0

13.0

B

14.0

20

14.0

25

Bảo vệ thực vật

D620112

40

A

13.0

4

13.0

30

 

 

A1

13.0

0

13.0

B

14.0

6

14.0

26

Lâm nghiệp

D620201

40

A

13.0

4

13.0

30

 

 

A1

13.0

0

13.0

B

14.0

9

14.0

II

Bậc cao đẳng (xét tuyển)

Mã ngành

900

Khối

Điểm ĐKXT

 

 

 

1

SP Toán học (SP Toán-Tin)

C140209

50

A

10.0

 

 

 

A1

10.0

 

 

 

2

SP Hoá học (SP Hoá-Sinh)

C140212

50

A

10.0

 

 

 

B

11.0

 

 

 

3

SP Sinh học (SP Sinh-Công nghệ NN)

C140213

50

B

11.0

 

 

 

 

4

SP Ngữ Văn (Văn-Sử)

C140217

50

C

11.0

 

 

 

D1

10.0

 

 

 

5

SP Địa lý (Địa-Sử)

C140219

50

A

10.0

 

 

 

A1

10.0

 

 

 

C

11.0

 

 

 

6

Giáo dục Mầm non

C140201

50

M

10.0

 

 

 

 

7

Giáo dục Tiểu học

C140202

60

D1

10.0

 

 

 

M

10.0

 

 

 

 

8

SP Tiếng Anh

C140231

50

A1

10.0

 

 

 

D1

10.0

 

 

 

 

9

Kế toán

C340301

210

A

10.0

 

 

 

A1

10.0

 

 

 

D1

10.0

 

 

 

 

10

Quản trị kinh doanh

C340101

110

A

10.0

 

 

 

A1

10.0

 

 

 

D1

10.0

 

 

 

 

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

50

A

10.0

 

 

 

A1

10.0

 

 

 

 

12

Quản lý đất đai

C850103

60

A

10.0

 

 

 

A1

10.0

 

 

 

B

11.0

 

 

 

13

Công nghệ thông tin

C480201

50

A

10.0

 

 

 

A1

10.0

 

 

 

III

Trung cấp

Mã ngành

Chỉ tiêu

 

1

Giáo dục Mầm non

E140201

120

Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12. Riêng ngành Giáo dục mầm non, kiểm tra thêm 1 trong 2 nội dung: Đọc, Kể diễn cảm hoặc Hát theo đăng ký của thí sinh

2

Kế toán doanh nghiệp

E340303

60

3

Quản lý đất đai

E850104

40

IV

Tuyển sinh liên thông chính quy

450

Điểm trúng tuyển các ngành Đại học liên thông chính quy: Khối A và A1: 13.0; Khối D1: 13.5; Khối B, C: 14.0.

 

       - Kết quả xét tuyển NV1 có 72 thí sinh trúng tuyển: ĐHSP Toán: 5; ĐHSP Hóa: 1; ĐHSP Sinh: 2; ĐHSP Tiếng Anh: 11; ĐHGD Tiểu học: 12; ĐHGD Mầm Non: 6; Cử nhân Địa lý: 1; ĐH Xã hội học: 5; ĐH Công nghệ thông tin: 4; ĐH Kế toán: 20; ĐH QTKD: 3; ĐH Nông học: 1; ĐH Chăn nuôi: 1.

        - Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiêp, cao đẳng và dự thi theo kỳ thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thi ở bất kỳ hội đồng thi nào) nếu đạt từ điểm sàn trở lên đều được tuyển vào học hệ liên thông chính quy các ngành do Trường Đại học Hồng Đức đào tạo phù hợp với khối thi đã thông báo.

Mời quý độc giả theo dõi VOV.VN trên

Tin liên quan

Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn năm 2013
Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn năm 2013

VOV.VN - Điểm trúng tuyển vào trường Đại học: Mỹ thuật công nghiệp, Mỹ thuật Việt Nam, Nội vụ Hà Nội, Học viện Y dược cổ truyền Việt Nam.

Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn năm 2013

Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn năm 2013

VOV.VN - Điểm trúng tuyển vào trường Đại học: Mỹ thuật công nghiệp, Mỹ thuật Việt Nam, Nội vụ Hà Nội, Học viện Y dược cổ truyền Việt Nam.

Công bố điểm trúng tuyển vào Đại học của trường Dược
Công bố điểm trúng tuyển vào Đại học của trường Dược

VOV.VN - Điểm trúng tuyển vào trường thấp nhất là 23,5

Công bố điểm trúng tuyển vào Đại học của trường Dược

Công bố điểm trúng tuyển vào Đại học của trường Dược

VOV.VN - Điểm trúng tuyển vào trường thấp nhất là 23,5

Điểm trúng tuyển Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
Điểm trúng tuyển Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

VOV.VN - Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội công bố điểm trúng tuyển và kết quả tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2013.

Điểm trúng tuyển Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Điểm trúng tuyển Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

VOV.VN - Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội công bố điểm trúng tuyển và kết quả tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2013.

Điểm chuẩn vào ĐH Bách Khoa, ĐH Xây dựng Hà Nội
Điểm chuẩn vào ĐH Bách Khoa, ĐH Xây dựng Hà Nội

VOV.VN - Điểm trúng tuyển vào Đại học Bách Khoa Hà Nội theo nhóm ngành từ 18-23 điểm, còn của Đại học Xây dựng từ 16-22 điểm.

Điểm chuẩn vào ĐH Bách Khoa, ĐH Xây dựng Hà Nội

Điểm chuẩn vào ĐH Bách Khoa, ĐH Xây dựng Hà Nội

VOV.VN - Điểm trúng tuyển vào Đại học Bách Khoa Hà Nội theo nhóm ngành từ 18-23 điểm, còn của Đại học Xây dựng từ 16-22 điểm.

Điểm vào Đại học Kinh tế Quốc dân thấp nhất 21,5
Điểm vào Đại học Kinh tế Quốc dân thấp nhất 21,5

VOV.VN - Hội đồng tuyển sinh của Trường thông báo điểm trúng tuyển vào Trường và vào các ngành năm 2013.

Điểm vào Đại học Kinh tế Quốc dân thấp nhất 21,5

Điểm vào Đại học Kinh tế Quốc dân thấp nhất 21,5

VOV.VN - Hội đồng tuyển sinh của Trường thông báo điểm trúng tuyển vào Trường và vào các ngành năm 2013.

Đại học Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn
Đại học Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn

VOV.VN - Trường công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các phân hiệu.

Đại học Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn

Đại học Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn

VOV.VN - Trường công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các phân hiệu.

Mời hiến kế chấn hưng giáo dục
Mời hiến kế chấn hưng giáo dục

VOV.VN - VOV chào đón mọi ý kiến của độc giả, các nhà khoa học, nhà giáo dục, nhà quản lý... góp phần đổi mới nền giáo dục nước nhà

Mời hiến kế chấn hưng giáo dục

Mời hiến kế chấn hưng giáo dục

VOV.VN - VOV chào đón mọi ý kiến của độc giả, các nhà khoa học, nhà giáo dục, nhà quản lý... góp phần đổi mới nền giáo dục nước nhà

90ph tv 90 tv mitom link bong da tv soi kèo hôm nay Đại lý bóng đá mitom keo ma cao